ruler nghĩa là gì

Ruler (a ~) là gì: n じょうぎ [定木] Toggle navigation. X. Ruler and ruled. n くんしん [君臣] Ruler of Hades. n えんま [閻魔] Ruler of a synagogue. n かいどうづかさ [会堂司] Rules. ruler Có nghĩa là gì trong tiếng Việt? Bạn có thể học cách phát âm, bản dịch, ý nghĩa và định nghĩa của ruler trong Từ điển tiếng Anh này Ruler Nghe phát âm Mục lục 1 /´ru:lə/ 2 Thông dụng 2.1 Danh từ 2.1.1 Người cai trị, người thống trị, người trị vì, người chuyên quyền (vua, chúa..) 2.1.2 Cái thước kẻ 2.1.3 Thợ kẻ giấy; máy kẻ giấy 3 Chuyên ngành 3.1 Toán & tin 3.1.1 thước 3.2 Xây dựng 3.2.1 thước thẳng 3.3 Đo lường & điều khiển 3.3.1 cái thước 3.4 Kỹ thuật chung 3.4.1 thước đo ruler (rʹlər) noun 1. One, such as a monarch or dictator, that rules or governs. 2. A straightedged strip, as of wood or metal, for drawing straight lines and measuring lengths. In this sense, also called rule. Đồng nghĩa - Phản nghĩaruler|ruler ruler (n) monarch, sovereign, leader, head of state, potentate antonym: subject Banner trong tiếng Anh có nghĩa là biểu ngữ, khẩu hiệu chính trị, lá cờ. Trong lĩnh vực truyền thông, khái niệm banner dùng để chỉ những tấm biển quảng cáo thương hiệu, sản phẩm, dịch vụ nào đó nhằm thu hút sự chú ý của mọi người. Banner có nhiều loại, bao gồm: Ruler có nghĩa là gì? 0 phiếu . 1.0k lượt xem. đã hỏi 15 tháng 12, 2016 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Chi Pu Học sinh (384 điểm) đã đóng 16 tháng 12, 2016 bởi selfomyhoidap Ban Quản Tr Vay Tiền Online H5vaytien. /´rulə/ Thông dụng Danh từ Người cai trị, người thống trị, người trị vì, người chuyên quyền vua, chúa.. Cái thước kẻ Thợ kẻ giấy; máy kẻ giấy Chuyên ngành Toán & tin thước Xây dựng thước thẳng Đo lường & điều khiển cái thước Kỹ thuật chung thước đo Giải thích VN Trong nhiều chương trình xử lý từ và ấn loát văn phòng, đây là một dải dùng để đo trang theo chiều ngang, bằng cách biểu hiện các lề, các chỗ đứng tab, và các chỗ thụt dòng đầu chương mục đang sử dụng. Các chương trình Windows và Macintosh cho phép bạn chỉnh bằng tay các lề và các chỗ thụt dòng, đồng thời đặt các tab bằng cách tác dụng chuột vào các ký hiệu màn hình tương ứng. Kinh tế thước kẻ Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun baron , baroness , caesar , caliph , contessa , count , countess , crowned head , czar , czarina , dame , duchess , duke , dynast , emperor , empress , gerent , imperator , kaiser , khan , king , lady , lord , magnate , maharajah , maharani , majesty , mikado , mogul , monarch , oligarch , overlord , pasha , potentate , prince , princess , queen , rajah , rani , rex , royal , shah , sovereign , sultan , sultana , tycoon , folding rule , measure , measuring stick , rule , slide rule , straightedge , t-square , yardstick , amir , arbiter , autocrat , bey , boss , burgrave , chief , commander , despot , dey , dictator , doge , dominator , emir , governor , interregent , khedive , leader , liege lord , matriarch , pharaoh , president , procurator , protector , regent , satrap , sheik , tetrarch , tsar , tyrant , vicegerent , viceroy Từ trái nghĩa tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ rulerruler /'rulə/ danh từ người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa cái thước kẻ thợ kẻ giấy; máy kẻ giấy thước đoGiải thích VN Trong nhiều chương trình xử lý từ và ấn loát văn phòng, đây là một dải dùng để đo trang theo chiều ngang, bằng cách biểu hiện các lề, các chỗ đứng tab, và các chỗ thụt dòng đầu chương mục đang sử dụng. Các chương trình Windows và Macintosh cho phép bạn chỉnh bằng tay các lề và các chỗ thụt dòng, đồng thời đặt các tab bằng cách tác dụng chuột vào các ký hiệu màn hình tương vực đo lường & điều khiển cái thước thước thẳng thước kẻ dòng thanh thước kẻ đường thước kẻ thước đứng thước kẻWord families Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs rule, ruler, ruling, rule, overruleXem thêm rule, swayer

ruler nghĩa là gì