rules nghĩa là gì

"Bend the rules" nghĩa là gì? Đăng bởi ThuPhuong - 25 Aug, 2020. Đáng buồn nhất là không thể làm nhạc theo ý mình. Photo by T ima Miroshnichenko from Pexels "Bend the rules" hoặc "stretch the rules" = bẻ cong luật lệ -> nghĩa là lách luật. Định nghĩa - Khái niệm Ground Rule là gì? Ground Rule là Nguyên Tắc Cơ Bản. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Thuật ngữ tương tự - liên quan. Danh sách các thuật ngữ liên quan Ground Rule . Tổng kết. 3.1 Danh từ. 3.1.1 Phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ. 3.1.2 Thói quen, lệ thường. 3.1.3 Quyền lực; sự thống trị, sự cai trị. 3.1.4 Thước gấp (có chia độ của thợ mộc) 3.1.5 Vạch, gạch, đường kẻ thẳng. 3.1.6 (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án. Rule of thumb có nghĩa tiếng việt là quy tắc ngón tay cái hay còn gọi là quy tắc may rủi. Rule of thumb được định nghĩa là phương pháp làm việc bằng ngón tay cái. Hay nói cách khác là một phương pháp phán đoán tình huống hoặc điều kiện không chính xác nhưng dựa trên kinh nghiệm hay một cách thực tế và gần đúng để thực hiện hoặc đo lường điều gì đó. Rule of thumb nghĩa là gì? the rules có nghĩa là. Ngược lại của Sucks. Ví dụ Sabbath đen quy tắc! Bon Jovi Sucks shit. the rules có nghĩa là. Một cái gì đó là cao hơn trong chất lượng so với tất cả những thứ khác. Ví dụ Sabbath đen quy tắc! the rules có nghĩa là. Bon Jovi Sucks shit. Ví dụ Sabbath đen quy tắc! the rule 44 có nghĩa là. Quy tắc nêu rằng nếu bạn đăng thông tin trên Internet về sự thay đổi trong sự xuất hiện của bạn, nó sẽ được đi kèm với bức ảnh thay đổi nói. Vay Tiền Online H5vaytien. Ý nghĩa của từ rule là gì rule nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rule. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rule mình 1 0 0 Phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ. ''the '''rule''' of the road'' — luật đi đường ''standing rules'' — điều lệ hiện hành của [..] 2 0 0 rule[rul]danh từngoại động từnội động từTất cảdanh từ phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệthe rules of the road luật đi đườngsta [..] 3 0 0 luật; quy luật ~ thước ngắmdrawing ~ thước vẽforecast ~ quy luật dự báoscale ~ thước tỷ lệsight ~ thước ngắmslide ~ thước tính, thước loga 4 0 0 ruleRule /rul/ có nghĩa là - Danh từ quy tắc, nguyên tắc, phép tắc, luật lệ, lệ thường, quyền lực, sự cai trị, quyết định của tòa án luật pháp,... - Động từ chỉ huy, điều khiển, có quyền lực đối với ai, cái gì,... Ví dụ The company has very strict rules Công ty có luật lệ rất chặt chẽ là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa

rules nghĩa là gì