so sánh các phiên bản fadil
Với yếu tố kích thước, khi so sánh các phiên bản xe Vinfast Fadil cho thấy có sự tương đồng với nhau. Cụ thể là: Cả 3 phiên bản của Fadil đều được thiết kế với thông số chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 3676mm, 1632mm và 1530mm. Khoảng sáng của gầm xe là 150mm.
Vay Tiền Online H5vaytien. So sánh 3 phiên bản xe VinFast Fadil để thấy được điểm nổi trội của từng phiên bản. VinFast Fadil không chỉ có giá bán hợp lý mà còn có chất lượng rất tốt. Nhiều khách hàng sau một thời gian dài hoạt động đã nhận xét rằng chiếc xe này có giá trị sử dụng cao hơn rất nhiều so với mức giá mà nhà sản xuất đưa ra. Hiện tại, VinFast Fadil có 3 phiên bản chính Tiêu chuẩn – Nâng cao – Cao cấp. Và trong bài viết này hãy cùng VinFast Sài Gòn so sánh 3 phiên bản của VinFast Fadil. Nếu bạn quan tâm đến chủ đề này, đừng bỏ lỡ nó. Phiên bản tiêu chuẩn của VinFast Fadil hay còn được gọi là Fadil phiên bản Base. Trong 3 phiên bản, giá của dòng này là thấp nhất. Phiên bản tiêu chuẩn của Fadil rẻ nhưng chất lượng vẫn tương đương với hai phiên bản cao cấp còn lại. Ấn tượng đầu tiên mà VinFast Fadil Base để lại chính là vẻ ngoài sang trọng. Nhìn thoáng qua bạn có thể thấy bản sắc riêng của mình, mang đậm dấu ấn Việt. Đặc biệt là lưới tản nhiệt hình chữ V chạy dài xuống hai bên càng làm cho chiếc xe này trở nên độc đáo hơn. Điểm cộng tiếp theo cho phiên bản Fadil tiêu chuẩn là bộ mâm hợp kim nhẹ kích thước lớn 15 inch màu bạc với kiểu dáng thể thao, mạnh mẽ. Các phiên bản cao cấp và cao cấp của bánh xe đã được thay đổi màu sắc và không còn giữ nguyên bản. Khác nhau mâm giữa VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao, cao cấp Lốp với miếng dán tiếp xúc lớn khi lái xe bám đường tốt hơn rất nhiều, đặc biệt khi vào cua, cua gấp… Phần trụ B của phiên bản tiêu chuẩn được nhiều khách hàng đánh giá cao về thiết kế màu sắc. cơ thể người. Tạo nên một khối thống nhất, cho cảm giác chắc chắn và vững chãi hơn. Khác nhau trụ B giữa VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao, cao cấp Xe sử dụng đèn sương mù và đèn halogen chất lượng cao. Cơ chế điều chỉnh góc chiếu bằng tay. Cụm đèn chiếu sáng đa dạng, độ sáng cao giúp người lái dễ dàng điều khiển khi đi trời tối hoặc đêm có sương mù. Nhà sản xuất đã sử dụng ghế da nhân tạo khiến chiếc xe trở nên sang trọng và hiện đại hơn. Ghế lái có thể chỉnh điện 6 hướng. Hàng ghế sau gập 6040. Trang bị của phiên bản này không quá hiện đại nhưng vẫn đầy đủ các trang bị cơ bản như điều hòa chỉnh cơ, đài AM / FM, nghe nhạc MP3, kết nối Bluetooth và 6 loa cao cấp. “Cỗ máy chiến đấu” của phiên bản Fadil Base là loại 1,4L, 4 xi-lanh thẳng hàng, cho công suất 96 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 128Nm, thuộc top đầu trong dòng xe ga tầm trung. Các tính năng an toàn đi kèm bao gồm khung chống lật ROM, 2 túi khí, kiểm soát lực kéo, giá đỡ đầu ra ngang dốc, hệ thống cân bằng điện tử … Trong số các dòng xe hạng A trên thị trường hiện nay, hiếm có mẫu xe nào được trang bị đầy đủ an ninh như xe tiêu chuẩn Fadil. Xem thêm Giá lăn bánh xe VinFast Fadil cập nhật chính hãng mới nhất So sánh 3 phiên bản VinFast Fadil dòng tiếp theo là phiên bản nâng cao. Nhìn chung, Fadil Advanced hay còn gọi là Plus không có quá nhiều điểm khác biệt bên trong và bên ngoài so với bản tiêu chuẩn. Nhà sản xuất chủ yếu tập trung cập nhật các chức năng giải trí, vận hành … hỗ trợ tối đa cho người điều khiển. khách hàng đánh giá cao phiên bản này được cập nhật sử dụng màn hình cảm ứng 7 inch, có thể kết nối USB, Bluetooth, điện thoại thông minh, máy tính bảng… đáp ứng nhu cầu giải trí của mọi người thích nghe nhạc, xem phim… Ngoài ra, phiên bản Fadil Advanced còn có các chức năng đặc biệt khác như AM / FM, MP3. Dàn âm thanh 6 loa cực chất, chất âm, nghe nhạc cực đã. Chức năng gọi điện thoại rảnh tay, giúp người lái có thể vừa nghe điện thoại vừa điều khiển phương tiện. Tay lái bọc da tích hợp các nút điều khiển. Apple Carplay và Android Auto. 2 cổng kết nối USB. Trang bị an toàn của phiên bản Fadil Plus cũng được cải tiến, bổ sung một số máy móc hữu ích như Camera lùi kết nối với màn hình giúp người lái dễ dàng quan sát cảnh sau xe tại hiện trường, xoay… để giảm thiểu mọi va chạm. Khi xe đang chuyển động, chức năng khóa cửa tự động sẽ được kích hoạt. Tránh tình trạng trẻ em trên xe nghịch khiến cửa bị bung ra gây nguy hiểm. Tuy VinFast Fadil bản Cao cấp có giá bán tương đương một chiếc sedan hạng B. Nhưng dòng xe này vẫn được rất nhiều người lựa chọn vì hãng VinFast đã nâng cấp đem đến cho nó những tính năng cao cấp nhất, chẳng thua kém bất cứ mẫu sedan hạng B nào cả. Điểm nhấn đặc sắc nhất của VinFast Fadil bản Cao cấp khi so sánh 3 phiên bản VinFast Fadil chính là tone màu nội thất. Hãng sản xuất đã đem đến cho khách hàng tận 2 lựa chọn đó là gam màu Đen huyền bí, ấn tượng hay màu Xám trẻ trung hiện đại. Ở phiên bản này, nó đã được trang bị tính năng kiểm soát khí hậu tự động với cảm biến độ ẩm. Giúp nhiệt độ trong xe luôn ổn định, làm lạnh nhanh và sâu hơn … Các tính năng an toàn của Fadil phiên bản Cao cấp đã được cập nhật, tốt hơn rất nhiều so với 2 phiên bản trước đó. Mỗi phiên bản của VinFast Fadil đều có những ưu điểm riêng. Việc lựa chọn phiên bản tối ưu nhất sẽ tùy thuộc vào mục đích sử dụng và khả năng kinh tế của mỗi gia đình. Qua bài viết so sánh 3 phiên bản VinFast Fadil chi tiết trên sẽ giúp bạn đọc có cái nhìn thực tế nhất về từng phiên bản của xe VinFast Fadil. Trần Thịnh Hưng - Chuyên viên quản lý kinh doanh. Với kiến thức và kinh nghiệm về tất cả các dòng xe VinFast, mình hy vọng có thể giúp bạn giải quyết được các vấn đề khó khăn trong việc quyết định lựa chọn chiếc xế cưng phù hợp nhất. Hãy liên hệ với mình qua số hotline để được tư vấn chân thành và chi tiết nhất. Đăng nhập
trong luong cac phien ban fadil la tuong duong 1 Contents1 Với thiết kế thời trang và hiệu năng vượt trội, Fadil trở thành sự lựa chọn đáng cân nhắc cho người dùng trong phân khúc hạng A. Tùy thuộc vào nhu cầu, ngân sách, bạn có thể lựa chọn một phiên bản sao cho phù So sánh kích thước và trọng lượng của 3 phiên bản3 So sánh động cơ 3 phiên bản VinFast Fadil4 So sánh về ngoại thất5 So sánh về nội thất6 So sánh về hệ thống an toàn – an ninh các phiên bản Fadil7 Giá xe VinFast Fadil 2021 chi tiết Với thiết kế thời trang và hiệu năng vượt trội, Fadil trở thành sự lựa chọn đáng cân nhắc cho người dùng trong phân khúc hạng A. Tùy thuộc vào nhu cầu, ngân sách, bạn có thể lựa chọn một phiên bản sao cho phù hợp. Fadil là mẫu xe Hatchback đô thị CUV 5 cửa, được VinFast ra mắt năm 2018. Sau khi ra mắt, Fadil nhanh chóng tạo tiếng vang trong thị trường xe Việt Nam bởi thiết kế mang hơi thở Châu Âu cùng những nét đặc trưng của tinh thần Việt và mức giá tốt trong cùng phân khúc. Fadil được VinFast giới thiệu với 3 phiên bản Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp. Tuy thuộc cùng một dòng xe, nhưng mỗi phiên bản lại có nhiều điểm khác nhau để phù hợp với từng nhu cầu của người dùng. Một số so sánh chi tiết sau đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất khi đưa ra lựa chọn. So sánh kích thước và trọng lượng của 3 phiên bản Đầu tiên, xét về các thông số kích thước và khối lượng, cả 3 phiên bản đều được VinFast thiết kế tương đương nhau. Cụ thể như sau – Dài x rộng x cao của xe là x x mm. – Chiều dài cơ sở mm. – Tự trọng/ tải trọng 993/386 kg. – Khoảng sáng gầm xe 150 mm. Với trọng lượng nhẹ và kích thước nhỏ gọn, các phiên bản Fadil là sự lựa chọn hoàn hảo khi chạy nội đô hay những cung đường nhỏ hẹp, đông đúc. Về động cơ, cả bộ 3 xe Fadil đều được trang bị khối động cơ xăng 4 xi-lanh dung tích cho công suất cực đại 98 mã lực tại vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT. Khi so sánh riêng về động cơ với các dòng ô tô khác trong cùng phân khúc chỉ sử dụng dung tích hay với công suất yếu hơn thì rõ ràng VinFast Fadil cho thấy sự đầu tư vượt trội hơn hẳn. Xét về mức tiêu thụ nhiên liệu, các phiên bản Fadil tiêu tốn khoảng lít/100km xăng khi chạy trong đô thị, khoảng lít/100km khi chạy ngoài đô thị và kết hợp chạy cả hai dạng địa hình là khoảng lít/100km. Bên cạnh đó, bộ 3 xe đều được trang bị hệ thống treo trước kiểu MacPherson, hệ thống treo sau phụ thuộc, kiểu dầm xoắn và trợ lực điện. So sánh về ngoại thất Khi nhìn vào thiết kế bên ngoài, cả ba phiên bản Fadil đều mang những nét thiết kế đặc trưng của một mẫu hatchback trẻ trung, hiện đại, sang trọng và nổi bật. Bộ 3 xe được trang bị hệ thống đèn pha Halogen, đèn sương mù phía trước, đèn phanh thứ 3 trên cao, hệ thống gương chiếu hậu cùng 4 cửa sổ lên/xuống một chạm kính lái, hệ thống màu sắc với 8 màu tùy chọn. So sánh những chi tiết khác biệt ở mỗi phiên bản Chi tiết Fadil bản Tiêu chuẩn Fadil bản Nâng cao Fadil bản Cao cấp Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen Halogen LED Đèn hậu Halogen Halogen Viền LED La-zăng Mâm đúc hợp kim nhóm 15” Mâm đúc hợp kim nhóm 2 màu đen/xám 15” Mâm đúc hợp kim nhóm 2 màu đen/xám 15” Trụ B màu đen sang trọng Không Có Có Ở phiên bản Fadil bản Cao cấp và Nâng cao có nhiều điểm nâng cấp về ngoại hình so với phiên bản Fadil tiêu chuẩn. Phiên bản Fadil cao cấp cũng nhỉnh hơn về hệ thống đèn ban ngày và đèn hậu khi được trang bị đèn LED siêu tiết kiệm. So sánh về nội thất Cả 3 phiên bản đều được thiết kế với 5 chỗ ngồi cùng màu nội thất đen sang trọng. Cấu hình ghế cũng được thiết kế bọc da tổng hợp và điều chỉnh đa hướng linh hoạt. Ngoài ra, các phiên bản cũng đều được trang bị kết nối Bluetooth thông minh, hệ thống 6 loa AM/FM và MP3. Bên cạnh những trang bị đồng nhất thì các phiên bản cũng có nhiều điểm khác biệt về thiết kế màn hình, vô lăng, hệ thống điều hoà, cổng USB. So sánh chi tiết trong bảng dưới đây. Chi tiết Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Màn hình đa thông tin Không Màn hình cảm ứng 7″, kết nối điện thoại Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 7″, kết nối điện thoại Apple CarPlay Vô lăng – Bọc da và tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động có cảm ứng độ ẩm Cổng USB 1 cổng 2 cổng 2 cổng Nhìn chung về nội thất, khi so sánh Fadil bản Base và Plus sẽ thấy được nhiều điểm khác biệt, đặc biệt ở phiên bản Fadil Plus có thể nhận định vượt trội hơn hẳn cả 2 phiên bản còn lại về sự tiện nghi. So sánh về hệ thống an toàn – an ninh các phiên bản Fadil VinFast Fadil được trang bị đầy đủ những tính năng an toàn – an ninh và được đánh giá an toàn vượt trội so với các xe cùng phân khúc. Các phiên bản Fadil được trang bị túi khí kép, dây an toàn cho 5 hành khách, cảnh báo an toàn cho hàng ghế trước/sau, độ căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước xe và ISOFIX cho hàng ghế thứ 2. Bên cạnh đó, xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD. Một điểm cộng lớn cho Fadil ở hệ thống an ninh – an toàn chính là chức năng kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chức năng kiểm soát lực kéo ROM – những chức năng vượt trội đối với dòng xe thuộc phân khúc hạng A. Cùng với những trang bị an toàn – an ninh tương đồng thì các phiên bản cũng có nhiều điểm khác biệt. So sánh cụ thể trong bảng sau đây Chi tiết Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe Bộ Không Không Có Camera lùi tích hợp cùng màn hình Không Có Có Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không Có Có Hệ thống túi khí 2 túi khí 2 túi khí 6 túi khí Hệ thống cảnh báo chống trộm Không Không Có Giá xe VinFast Fadil 2021 chi tiết Giá xe Fadil cập nhật mới nhất và các chính sách ưu đãi từ VinFast chi tiết trong bảng dưới đây. Phiên bản Giá niêm yết VNĐ Ưu đãi từ VinFast Lựa chọn 1“Bảo hành lãi suất vượt trội” Hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo hành lãi suất không vượt quá từ năm thứ 3 tới năm thứ 8 Lựa chọn 2“Trả thẳng 100%” Giảm tương đương 10% so với Lựa chọn 1 và Lựa chọn 3 Lựa chọn 3Cân trừ đối ứng Giá xuất hoá đơn và làm hợp đồng Khách hàng thanh toán đối ứng Cơ bản Nâng cao Cao cấp VinFast Fadil có kích thước nhỏ gọn, thiết kế thời trang, hiện đại cùng trang bị nội thất thông minh – tiện nghi, hệ thống an ninh – an toàn vượt trội. Với mức giá dưới 500 triêu cùng nhiều chính sách ưu đãi, VinFast Fadil được nhiều khách hàng ưa chuộng. Truy cập website đăng ký lái thử VinFast Fadil hoặc đến ngay showroom VinFast gần nhất để được trải nghiệm các phiên bản Fadil! Xin chân thành cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết của Có thể bạn quan tâm Giá xe VinFast Thủ tục mua xe VinFast trả góp Bảng tính mua xe trả góp Tính phí lăn bánh xe VinFast Cảnh báo Những điều bạn phải biết về bảo hiểm thân vỏ ô tô Khách hàng có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến giá xe VinFast VF e 34, giá xe VinFast Fadil, giá xe VinFast Lux giá xe VinFast Lux Sa giá xe VinFast President V8 cần giải đáp hoặc có nhu cầu mua xe VinFast trả góp mời quý khách liên hệ Đại lý VinFast Hà Nội để được mua xe với giá ưu đãi và nhận nhiều phần quà hấp dẫn cũng như được hỗ trợ các thủ tục đăng ký, đăng kiểm chuyên nghiệp và nhanh chóng. Đại lý xe VinFast ủy quyền chính thức của Công ty VinFast – Tự hào là showroom bán xe VinFast Royal city uy tín hàng đầu Việt Nam chuyên cung cấp các dòng, xe VinFast Fadil, xe VinFast Lux xe VinFast President, xe VinFast VF e34 Dịch vụ bán hàng tận tâm, chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe VinFast trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm Khách hàng quan tâm và trải nghiệm xe VinFast vui lòng liên hệ Showroom VinFast Royal cityDịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm Mọi thông tin vui lòng liên hệ. VINFAST ROYAL CITY HÀ NỘI Hotline Email Website Địa Chỉ Tầng B2 R6 Trung tâm thương mại Royal city, 72A Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Trang chủ VinFast VinFast Fadil 2021 Giá niêm yết Giá lăn bánh tại Hà Nội Xem chi tiết thuế/ phí Mẫu xe cỡ A, được phát triển trên nền tảng mẫu Opel Karl Rock với máy hộp số CVT và nhiều trang bị an toàn. Với giá bán và trang bị hợp lý Fadil nhanh chóng áp đảo trong phân khúc xe cỡ A. Giá lăn bánh Tại Việt Nam, VinFast Fadil 2021 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau Mô tả / đánh giá chi tiết Một số thông số kỹ thuật về động cơ, hệ thống treo, phanh Thông số kỹ thuật Tiêu chuẩn Nâng cao Cao cấp Động cơ Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng Công suất 98 mã lực tại 6200 vòng/phút Mô-men xoắn 128Nm tại 4400 vòng/phút Hộp số Tự động vô cấp - CVT Hệ dẫn động Cầu trước - FWD Mức tiêu thụ nhiên liệu km trên đường hỗn hợp Lốp, la-zăng Mà đúc hợp kim nhôm 15" Màn đúc hợp kim nhôm 2 màu đen/xám 15" Treo trước Kiểu MacPherson Treo sau Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn Phanh trước Đĩa Phanh sau Tang trống Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện Một số thông số kỹ thuật về ngoại thất Thông số kỹ thuật Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Đèn chiếu xa, gần Halogen Đèn ban ngày Halogen LED Đèn hậu Halogen Viền LED Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện Sấy gương chiếu hậu Có Một số thông số kỹ thuật về nội thất Thông số kỹ thuật Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp Bảng đồng hồ tài xế Analog LED Chất liệu bọc vô-lăng Da Điều hoà Cơ Tự động có cảm ứng độ ẩm Màn hình trung tâm Không Màn hình cảm ứng 7" Kết nối Apple CarPlay Không Có Kết nối Kết nối Android Auto Không Đàm thoại rảnh tay Không Có Hệ thống loa 6 loa Kết nối USB, Bluetooth, Radio AM/FM Có Một số thông số kỹ thuật Công nghệ an toàn Thông số kỹ thuật Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Số túi khí 2 6 Chống bó cứng phanh ABS Có Phân phối lực phanh điện tử EBD Có Cân bằng điện tử VSC, ESP Có Kiểm soát lực kéo chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Camera lùi Không Có Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix Có So sánh Fadil 2021 với đối thủ Thông số kỹ thuật cơ bản Động cơ Xăng 4 xi lanh thẳng hàng Công suất mã lực 98/6200 Mô-men xoắn Nm 128/4400 Hộp số Tự động vô cấp - CVT Hệ dẫn động Cầu trước - FWD Số chỗ 5 Giá niêm yết Phiên bảnTiêu chuẩn - 425 triệu Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá niêm yết Phí trước bạ 12% Phí sử dụng đường bộ 01 năm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 01 năm Phí đăng kí biển số Phí đăng kiểm Tổng cộng Tính giá mua trả góp Xe cùng phân khúc Tin tức về xe VinFast Fadil 2021 Xem thêm
Đánh vào phân khúc xe ô tô hạng A tầm trung, VinFast Fadil gặp phải nhiều đối thủ đáng gờm. Điển hình đó là Hyundai I10, Toyota Wigo và Kia Morning. Những thương hiệu đã gắn bó với người tiêu dùng Việt trong suốt nhiều năm qua. Điều gì sẽ khiến khách hàng từ bỏ những mẫu xe quen thuộc, uy tín để lựa chọn Fadil? Và liệu VinFast Fadil có phải nhận bàn thua ngay trên “sân nhà”? Hãy cùng so sánh trực diện VinFast Fadil với Hyundai Grand i10 để trả lời câu hỏi trên. So sánh về giá bán Vinfast Fadil và Hyundai I10 Mức giá Vinfast Fadil Hyundai I10 Thấp nhất 425 Triệu VNĐ 360 Triệu VNĐ Cao nhất 499 Triệu VNĐ 435 Triệu VNĐ Mức giá hiện tại của Vinfast Fadil cho bản tiêu chuẩn là 425 triệu, trong khi đó Hyundai Grand i10 có giá chính thức “mềm” hơn 360 triệu đồng. Đi kèm với lần ra mắt này là nhiều phiên bản khác với mức giá dao động từ 360 đến 435 triệu đồng. Khách hàng có nhiều lựa chọn đầy đủ tính năng mà không cần phải nâng cấp. về mức giá thì i10 sẽ có điểm cộng so với Fadil. So sánh về ngoại thất Vinfast Fadil và Hyundai I10 VinFast Fadil có thiết kế thể thao, năng động, ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Trong khi Kia I10 vẫn giữ nguyên vẻ mềm mại, chắc chắn. Vinfast Fadil Hyundai I10 Dài x Rộng x Cao mm x x x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 150 152 Cỡ lốp 185/55R15 165/70R14 Kích thước mâm xe 15 inch 14 inch VinFast Fadil có thiết kế nhỏ gọn hơn, thích hợp “luồn lách” khi bị kẹt xe hay có việc gấp. Dáng xe kiểu “con cóc” thu hút phái nữ và thiết kế trần xe đặc trưng, dễ nhận biết. Trong khi đó, Hyundai Grand i10 tuy không nhỏ gọn bằng nhưng không gian bên trong cabin rộng rãi và thoải mái hơn. Kích thước mâm xe 14 inch được đánh giá khá nhỏ so với tổng thể Hyundai Grand i10. Dù vậy, nhờ trang bị lốp dày 165/65R14 nên Grand i10 vận hành êm ái hơn trên đường gập gềnh so với VinFast Fadil. So sánh về nội thất Vinfast Fadil và Hyundai I10 Vinfast Fadil Hyundai I10 Vô lăng 3 chấu bọc da, chỉnh tay 2 hướng 3 chấu bọc da, chỉnh tay 4 hướng Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 7 inch AM/FM, MP3, USB 6 loa Màn hình cảm ứng AM/FM, Radio, CD 4 loa Hệ thống điều hòa Tự động Chỉnh tay Chất liệu ghế ngồi Da tổng hợp Da Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh độ cao Ghế sau Gập 6040, chỉnh tay 4 hướng Không tinh chỉnh Khoang cabin của VinFast Fadil sử dụng màu đen làm chủ đạo. Các đường viền kết hợp thêm xám và đen bóng để tạo điểm nhấn. Tạo ấn tượng sang trọng ngay cái nhìn đầu tiên. Hyundai Grand i10 dùng hai màu đen và đỏ đậm để trang trí không gian nội thất bên trong. Nhìn chung khá bắt mắt, sáng tạo, phù hợp với các khách hàng cá tính. Ngoài ra, VinFast Fadil có tích hợp thêm cho phiên bản cao cấp chức năng kết nối điện thoại thông minh, đàm thoại rãnh tay. Trong khi đó, Hyundai Grand i10 được đầu tư nhiều chi tiết nhỏ như gạt tàn thuốc, ngăn làm mát, chìa khóa thông minh, cốp mở điện, khóa cửa từ xa. So sánh về động cơ Vinfast Fadil và Hyundai I10 Fadil Grand I10 Động cơ Xăng DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng KAPPA MPI Hộp số Vô cấp CVT Tự động 4 cấp Dung tích xi lanh Công suất cực đại 98 mã lực 85 mã lực Mô men xoắn cực đại 128 Nm 119 Nm Có thể nói VinFast Fadil là một mẫu xe “nhỏ nhưng có võ”. Trang bị động cơ xăng với 4 xi lanh thẳng hàng, công suất cực đại 98 mã lực kết hợp với mô men xoắn cực đại 128 Nm đem đến bộ máy mạnh mẽ. Tăng tốc nhanh và vận hành mượt mà với hộp số vô cấp CVT. Về điểm này thì Grand i10 phải ngậm ngùi thừa nhận yếu thế hơn. Hệ thống an toàn trên Fadil và Grand I10 Trong khi Grand i10 chỉ được trang bi 2 túi khí ở hàng ghế trước, thì hệ thống an toàn của VinFast Fadil lại có nhiều ưu điểm vượt trội hơn. Đặc biệt là phiên bản cao cấp, gồm có Chống bó cứng phanh ABS. Phân phối lực phanh điện tử EBD. Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS. Cân bằng điện tử ESC. Chống lật ROM. Kiểm soát lực kéo TCS. 6 túi khí. Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX. Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế trước. Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước. Camera lùi, cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe. Gia đình có trẻ nhỏ nên cân nhắc trang bị thêm các tính năng nâng cao. Xét riêng về trang bị chức năng an toàn, VinFast Fadil là chiếc xe cỡ nhỏ đáng mua nhất ở thời điểm hiện tại. Trải nghiệm thực tế của khách hàng trong buổi thử Fadil VinFast Fadil nhận được nhiều đánh giá rất tích cực từ các khách hàng đến trải nghiệm. Tại triển lãm Vietnam AutoExpo được tổ chức ở Hà Nội, nhiều khách hàng hào hứng tham gia lái thử xe VinFast Fadil. Một số ý kiến được ghi nhận như sau Anh Đình Hải “Trong phân khúc A thì Fadil tốt, nhiều công nghệ và tính năng an toàn. Tôi chỉ hơi lăn tăn một chú về mức giá mà thôi.” Anh Trình Huỳnh “Rất ngon trong phân khúc A, cảm giác thân vỏ cưng cáp, không èo uột như dòng khác.” Anh “Cách âm của Fadil tốt hơn rất nhiều so với các dòng Accent hay City.” Kết luận Trong những năm trước, doanh số Hyundai đạt mốc triệu xe và đứng thứ 6 trên toàn cầu. Một con số mà “người người nhà nhà” đều ao ước. Dù vậy, đây là con số qua hơn 20 năm mới đạt được. Để so sánh với VinFast vừa mới ra mắt cách đây không lâu thì quá khập khiễng. Xét về VinFast Fadil và Hyundai Grand i10, mỗi loại đều có ưu điểm riêng, phù hợp với nhóm khách hàng nhất định. Tính trong thời điểm hiện tại, VinFast Fadil cạnh tranh tuyệt đối với nhiều khuyến mãi hấp dẫn. Nếu muốn sở hữu chiếc xe thuần Việt với nhiều tính năng hấp dẫn thì đừng bỏ lỡ cơ hội này.
So sánh các phiên bản Vinfast Fadil về giá bán Ra mắt tại thị trường xe ô tô Việt Nam với 3 biên bản Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp, Vinfast Fadil được đánh giá là có mức giá phù hợp và hấp dẫn so với các dòng xe cùng phân khúc. Trong đó, giá bán xe Vinfast Fadil niêm yết của từng phiên bản được đưa ra là Vinfast Fadil bản Tiêu chuẩn VNĐ. Vinfast Fadil bản Nâng cao VNĐ. Vinfast Fadil bản Cao Cấp VNĐ. Với khách hàng trả thẳng 100%, sẽ được chiết khấu thêm 10% trên tổng giá trị xe. Đây là một trong những chính sách ưu đãi nhằm thu hút, kích cầu người mua đang được Vinfast đang áp dụng. So sánh các phiên bản về kích thước Với yếu tố kích thước, khi so sánh các phiên bản xe Vinfast Fadil cho thấy có sự tương đồng với nhau. Cụ thể là Cả 3 phiên bản của Fadil đều được thiết kế với thông số chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 3676mm, 1632mm và 1530mm. Khoảng sáng của gầm xe là 150mm. Chiều dài cơ sở đạt 2385mm. Bán kính vòng quay tối thiểu là 5m. Nếu đang tìm kiếm một “xế hộp” có không gian rộng rãi, mang lại cảm giác thoải mái khi lái hoặc ngồi xe thì 3 biên phản của Fadil đều là lựa chọn mà bạn nên tham khảo. Vinfast Fadil sở hữu một không gian rộng rãi, thoái mái dành cho người dùng So sánh về ngoại thất Các biên bản của Vinfast Fadil đều sở hữu thiết kế ngoại thất trẻ trung, năng động nhưng không kém phần sang trọng. Điều này tạo nên điểm nhấn riêng biệt cho Vinfast Fadil khi đánh giá với các dòng xe khác trong cùng phân khúc. Khi so sánh các phiên bản Vinfast Fadil về ngoại thất, người dùng có thể nhận thấy sự khác biệt trong những chi tiết sau Hệ thống đèn chiếu sáng ban ngày Cả ba phiên bản của Fadil đều được trang bị hệ thống hệ thống đèn ban ngày với tính năng tự động bật khi xe khởi động. Sự khác biệt của hệ thống đèn với từng phiên bản là Fadil tiêu chuẩn và nâng cao là đèn Halogen. Trong đó, Fadil cao cấp là đèn chiếu sáng dạng LED. La zăng của xe So sánh các phiên bản của Fadil có thể nhận thấy sự khác biệt về la zăng của xe chính là yếu tố màu sắc. Cùng được làm từ mâm đúc hợp hợp kim nhôm, la zăng của Fadil tiêu chuẩn chỉ có 1 màu bạc hoặc trắng. Tuy nhiên, Fadil cao cấp và nâng cao có 2 màu là đen - xám. Đèn hậu Hệ thống đèn hậu của Fadil tiêu chuẩn và nâng cao là dạng bóng Halogen. Trong đó, Fadil bản cao cấp lại được thiết kế với ưu điểm vượt trội hơn ở một số chi tiết và là dạng viên LED. Trụ B Khi so sánh các phiên bản Vinfast Fadil về thiết kế trụ B có điểm khác biệt như sau Fadil tiêu chuẩn có trụ B cùng màu với màu sơn của xe. Fadil bản nâng cao và cao cấp lại có trụ B với thiết kế sắc đen bóng loáng tạo điểm nhấn. Về nội thất Sự khác biệt giữa các phiên bản có sự khác biệt rõ nét hơn về thiết kế nội thất. Trong đó, bản tiêu chuẩn là có ít hơn các ưu điểm tiện ích khi so sánh với 2 phiên bản còn lại. Song, người dùng có thể yên tâm bởi Vinfast Fadil tiêu chuẩn vẫn đảm bảo tốt các nhu cầu sử dụng cơ bản và tiết kiệm tài chính. Vô lăng Vô lăng của các phiên bản xe Vinfast Fadil là có sự khác biệt khá rõ nét. Nếu như ở bản nâng cao và cao cấp, vô lăng xe được bọc da thì bản tiêu chuẩn chỉ được bọc nhựa. Ngoài ra, các tính năng tiện ích như điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay cũng không được tích hợp trên vô lăng của bản tiêu chuẩn. Vô lăng xe được bọc da ở biên phản Fadil nâng cao và cao cấp Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình đa thông tin là thiết kế chỉ có ở Fadil nâng cao và cao cấp với kích thước 7 inch. Màn hình có khả năng kết nội tiện lợi với Apple Carplay. Màn hình đa thông tin với Fadil nâng cao và cao cấp Hệ thống điều hòa Sự khác biệt của hệ thống điều hòa với từng phiên bản Fadil như sau Bản cao cấp được trang bị hệ thống điều hòa cảm ứng độ ẩm và có khả năng điều chỉnh tự động. Bản tiêu chuẩn và nâng cao sử dụng điều hòa tùy chỉnh bằng nút bấm cơ học. Cổng USB Khi so sánh các biên bản của xe Fadil có thể nhận thấy, bản tiêu chuẩn chỉ có 1 cổng USB. Trong khi đó, Fadil nâng cao và cao cấp được thiết kế với 2 cổng. Về tính năng an toàn Dù giá bán không quá cao, nhưng Vinfast Fadil lại khiến đa số người dùng hài lòng với các trang bị mà dòng xe mang lại. Khi so sánh giữa các phiên bản có thể nhận thấy sự khác biệt trong tính năng an toàn như sau Túi khí Fadil bản cao cấp sở hữu 6 túi khí thay vì 2 túi khí như bản tiêu chuẩn và nâng cao. Camera lùi và khóa cửa tự động khi xe di chuyển được tích hợp ở Fadil nâng cao và cao cấp, không được trang bị với bản Vinfast Fadil tiêu chuẩn. Cảm biến hỗ trợ đỗ xe và cảnh báo chống trộm chỉ có ở Vinfast Fadil cao cấp. Bên cạnh đó, cả ba phiên bản của Vinfast Fadil đều được trang bị những tính năng vận hành an toàn mà người dùng hoàn toàn có thể yên tâm như chức năng kiểm soát lực kéo ROM, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, chống bó cứng phanh ABS,… Vậy là chúng tôi đã tiến hành so sánh các phiên bản Vinfast Fadil dựa trên các tiêu chí chính. Hy vọng giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp với điều kiện tài chính và nhu cầu sử dụng của mình. Chúc bạn sớm tìm được chiếc “xế yêu” phù hợp! Ảnh Nguồn Internet
Nội dung chính Show So sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Giá xeSo sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Giống nhauSo sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Khác nhau2. Vô lăng Xe Fadil3. Lazang mâm xe Xe Fadil4. Màn hình cảm ứng và camera lùi Trên xe Fadil5. Cổng USB trên xe Fadil6. Tính năng khóa cửa tự động khi xe di chuyểnSo sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Thông số kỹ thuậtSo sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng caoNên chọn mua Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn hay nâng cao?Video liên quan So sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Giá xe Giá xe VinFast Fadil 2022 bản tiêu chuẩn và nâng cao không chênh lệch quá nhiều. Một lưu ý nhỏ là giá xe bên dưới chỉ áp dụng khi quý khách hàng mua xe và trả thẳng 100% giá trị của xe, cụ thể như sau VinFast Fadil Base vnd VinFast Fadil Plus vnd Lưu ý Giá xe chưa bao gồm phí lăn bánh CHI TIẾT GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL TỪNG KHU VỰC TỈNH THÀNH VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE - - ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHI TIẾT So sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Giống nhau VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao giống nhau về Động cơ, kích thước xe dài x rộng x cao và trục cơ sở, hệ thống an toàn và một số trang bị nội thất được trang bị bên trong xe, cụ thể như sau Về kích thước, cả hai phiên bản VinFast Fadil base và VinFast Fadil Plus đều sở hữu cho mình chiều dài x rộng x cao lần lượt x x và trục cơ sở dài khung gầm cùng kích thước 150mm. Về động cơ, cả hai phiên bản nói trên đều sử dụng chung hệ động cơ xăng có 4 xi lanh, cho công suất tối đa 98 mã lực và momen xoắn cực đại 128Nm. Đi cùng với hệ động cơ trên là hộp số vô cấp. Về trang bị an toàn, trên cả hai phiên bản đều được trang bị 2 túi khí ở hàng ghế trước, dây an toàn cho tất cả các vị trí, cảnh báo thắt dây an toàn, hạn chế lực ở hàng ghế trước, ISOFIX cho hàng ghế hành khách cùng các chức năng an toàn tiêu chuẩn như chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo TCS, khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo ROM. Bên trên là tất cả những đặc điểm giống nhau giữa hai phiên bản VinFast Fadil tiêu chuẩn và nâng cao. Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu những điểm khác nhau nhé. So sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Khác nhau VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao khác nhau ở các điểm như Trụ B sơn đen, lazang được thiết kế khác biệt, vô lăng, màn hình và camera lùi, 2 cổng USB, khóa cửa xe tự động di chuyển. Cụ thể như sau 1. Trụ B Trụ B bản nâng cao được sơn đen, bản tiêu chuẩn sơn cùng màu với thân xe VinFast Fadil bản tiêu chuẩn có trụ B được sơn cùng màu với thân xe. Trên bản VinFast Fadil nâng cao thì vị trí trụ B được sơn đen để tạo cảm giác liền mạch hơn. 2. Vô lăng Xe Fadil Vô lăng bọc da ở bản nâng cao và vô lăng nhựa ở bản tiêu chuẩn Vô lăng sử dụng trên VinFast Fadil bản tiêu chuẩn là vô lăng thường, không được bọc da. Vô lăng sử dụng trên VinFast Fadil bản nâng cao được bọc da sang trọng và tích hợp thêm một số phím bấm chức năng. 3. Lazang mâm xe Xe Fadil Mâm xe 2 màu ở bản nâng cao và vô lăng 1 màu ở bản tiêu chuẩn Lazang mâm xe sử dụng trên bản VinFast Fadil tiêu chuẩn là lazang hợp kim nhôm có cấu trúc 5 chấu kép đơn giản. Còn VinFast Fadil bản nâng cao sử dụng loại lazang 2 màu có kích thước 15 inch và là mâm đúc hợp kim nhôm bền bỉ và bắt mắt hơn. 4. Màn hình cảm ứng và camera lùi Trên xe Fadil Phiên bản Vinfast Fadil tiêu chuẩn sử dụng cho mình hệ thống giải trí AM/FM/MP3 và không sở hữu màn hình cảm ứng, camera lùi. Bản nâng cao hiện đại hơn với màn hình cảm ứng 7 inch đặt giữa bảng taplo và kết nối Apple CarPlay/Android Auto, Camera lùi. Bản tiêu chuẩn không có camera lùi 5. Cổng USB trên xe Fadil Bản nâng cao có 2 cổng USB Trên VinFast Fadil bản tiêu chuẩn chỉ có 1 cổng USB còn trên bản nâng cao được trang bị thêm một cổng USB nữa. 6. Tính năng khóa cửa tự động khi xe di chuyển Tính năng khóa cửa tự động khi xe di chuyển chỉ có trên bản nâng cao Về tính năng an toàn thì VinFast Fadil bản nâng cao vượt trội hơn hẳn với tính năng khóa cửa tự động khi xe di chuyển. Tính năng này sẽ giúp cửa xe tự động khóa khi xe di chuyển, bảo đảm an toàn cho các hành khách trên xe và đặc biệt là trẻ nhỏ. So sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Thông số kỹ thuật So sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Thông số VinFast Fadil bản tiêu chuẩn VinFast Fadil bản nâng cao Kích thước Kích thước tổng thể D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm thể bạn quan tâmCác vòng bảng cho World Cup 2023 là gì?Khi nào tên của các chủ tịch ủy ban năm 2023 xuất hiện?Hospital opd Các ngày lễ ở Tây Bengal 2023Từ các chữ số 1, 2, 3 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhauXe Honda Lead bao nhiêu lít xăng? Khối lượng không tải kg 992 Động cơ và Vận hành Động cơ động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng Công suất tối đa mã lực vòng/phút 98 Mô men xoắn cực đại Nm vòng/phút 128 Hộp số CVT Dẫn động FWD Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn Trợ lực lái Trợ lực điện Ngoại thất Đèn chiếu xa và chiếu gần Halogen Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen LED Đèn sương mù trước Có Đèn hậu Halogen LED Đèn phanh thứ 3 trên cao Có Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương Kích thước lốp 185/55R15 La-zăng Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm, 2 màu Lốp dự phòng Có Nội thất Màu nội thất Đen/Xám Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp Điều chỉnh ghế hàng trước Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách Hàng ghế sau Gập 60/40 Vô lăng Chỉnh cơ 2 hướng Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh Gương trên tấm chắn nắng Bên lái Bên lái và hành khách Đèn trần trước/sau Có Thảm lót sàn Có Tiện nghi Màn hình đa thông tin Có Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động Hệ thống giải trí AM/FM, MP3 Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 Hệ thống âm thanh 6 loa Cổng USB 1 cổng 2 cổng Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay Có Tích hợp trên vô lăng An toàn, an ninh Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD Có Hệ thống cân bằng điện tử ESC Có Chức năng kiểm soát lực kéo TCS Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA Có Chức năng chống lật Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Không Có Camera lùi Không Có Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước Có Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế Có Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX Có Hệ thống túi khí 2 túi khí 6 túi khí Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không Có Chìa khóa mã hóa Có Cảnh báo chống trộm Không Có Nên chọn mua Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn hay nâng cao? Việc chọn mua Vinfast Fadil phiên bản tiêu chuẩn hay nâng cao hoàn toàn phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng, tài chính và sở thích của khách hàng. Nhưng nếu tài chính đáp ứng được thì tốt nhất khách hàng nên sở hữu bản nâng cao vì giá xe không chênh lệch nhiều nhưng lại đầy đủ tính năng hơn, ngoại thất xe cũng bắt mắt hơn rất nhiều so với bản tiêu chuẩn. Lựa chọn là ở bạn, hy vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn đọc.
so sánh các phiên bản fadil